tầng 9, Tòa nhà A Đông Thịnh Minh Đô Plaza, số 21 Đường Triều Dương Đông, Liên Vân Cảng, Giang Tô, Trung Quốc +86-13951255589 [email protected]
Gốm CNC độ xốp điều chỉnh được và độ phẳng ≤0,005mm với độ chính xác cao
Đặc điểm chính & Lợi thế vượt trội
Vật liệu này kế thừa những lợi ích của gốm thiêu kết tiêu chuẩn và nâng tầm chúng lên:
Trơ về mặt hóa học một cách đặc biệt:
Lợi ích: Gốm alumina hoàn toàn không độc hại và sẽ không phản ứng với nước ngọt, nước mặn hay bất kỳ chất phụ gia nào (thuốc, phân bón). Nó có khả năng chống suy giảm hóa học cao hơn nhiều so với gốm thông thường hoặc nhựa tổng hợp. Điều này làm cho nó lý tưởng trong các ứng dụng nhạy cảm và sử dụng lâu dài.
Độ cứng và độ bền cực cao:
Lợi ích: Alumina chỉ đứng sau kim cương về độ cứng trên thang Mohs. Vật liệu gần như không thể bị nghiền nát bằng tay và có khả năng chống mài mòn rất tốt. Nó sẽ duy trì độ nguyên vẹn cấu trúc vô hạn định.
Cấu trúc vi xốp được tối ưu hóa:
Lợi ích: Bản chất "vi xốp" có nghĩa là kích thước lỗ rỗng được kiểm soát ở mức cực nhỏ và đồng đều. Điều này tạo ra một lớp bọt cực kỳ dày đặc và mịn, dẫn đến hiệu suất truyền oxy tối đa (OTE). Hiệu suất vượt trội hơn mọi loại đá khí thông thường.
Sụt áp thấp (Khi sạch):
Lợi ích: Cấu trúc vi xốp được thiết kế tốt có thể tạo ra bọt nhỏ mịn mà không cần áp lực khí nén quá cao từ máy bơm, giúp tiết kiệm năng lượng.
Ổn định nhiệt:
Lợi ích: Vật liệu có thể chịu được nhiệt độ rất cao, cho phép tiệt trùng bằng cách đun sôi hoặc thậm chí trong nồi hấp (autoclave) một cách an toàn mà không làm hư hại vật liệu.
Bảng Thông Số Kỹ Thuật
Bất động sản |
Đơn vị |
Gốm xốp |
Màu sắc |
|
Trắng |
Al2O3 |
wt-% |
≥80 |
SiO3 |
wt-% |
16-18 |
Mật độ |
g/cm3 |
2.3-2.5 |
Độ xốp |
% |
40 |
Kích thước lỗ |
µm |
15/30/50/100 |
Sức mạnh nén |
MPa |
≥600 |
Độ bền uốn |
MPa |
≥400 |
Áp suất làm việc |
MPa |
≤10 |
Độ cứng (HRA) |
HRA |
≥ 50 |
Khả năng kháng axit |
mg/cm² |
≤ 10,0 |
Khả năng chịu kiềm |
mg/cm² |
≤ 2 |
| OEM ODM | Có |
| Vật liệu | Hợp kim nhôm, thép không gỉ, gốm sứ, v.v. |
| Khoảng kích thước | φ/5-800mm |
| Kích thước lỗ xốp vi mô | 1-700μm |
| Độ đồng đều của độ thấm khí | 10×10mm |
| Độ xốp | 30-40% |
| Chênh lệch áp suất trong khu vực | ±3Kpa |
Các kịch bản ứng dụng
Các ứng dụng chính
Mặc dù có thể sử dụng trong mọi hồ cá cao cấp, nhưng các đặc tính của nó khiến sản phẩm đặc biệt phù hợp với những môi trường đòi hỏi khắt khe:
Tấm thủy tinh Silica quang học trong suốt độ tinh khiết cao
Phòng pin cuvette thạch anh dòng chu cylindrical cho kiểm tra chất lượng nước
Q614 Black Wall Tránh luồng ánh sáng Cell Biochemical Analyzer Quartz Glass Cuvette Cho Biochemical Analyzer
Vòng dẫn dây bằng gốm Silicon Nitride cho máy móc dệt